ACESULFAME K (E950)
Là chất tạo ngọt rất thông dụng, thành phần chính của Sunett và Sweet One, có mặt trong nhiều thực phẩm chế biến. Acesulfame K được FDA chấp thuận cho phép sử dụng năm 1988, đã được thử nghiệm tính an toàn trong hơn 90 công trình nghiên cứu. Chất tạo ngọt này là một acid hữu cơ sinh ra từ acid Acetic tức là từ giấm chua (vinegar). Chất này không bị cơ thể phân hủy và được ống tiêu hóa bài xuất ra nguyên trạng. Acesulfame K có thể sử dụng an toàn trong thời kỳ thai nghén, qua được nhau thai nhưng không gây tác dụng bất lợi nào.
Công thức hóa học: C4H4KNO4S
Tên gọi khác:
Potassium – 6 – Methyl – 2 , 2 – Dioxo – Oxathiazin – 4 - Olate, Acesulfame Potassium, Sunett, Sweet One.
Công dụng:
Acesulfame K ở dạng bột màu trắng, không mùi, có độ ngọt gấp 200 lần so với đường và không chứa calo. Ổn định hơn Aspartame ở nhiệt độ cao và môi trường acid. Tuy nhiên, Acesulfame K có dư vị hơi đắng. Ứng dụng nhiều trong sản xuất nước giải khát, bánh kẹo và trong y tế …
Quy cách: 20 kg/thùng
Xuất xứ: Trung Quốc
Liều lượng sử dụng tối đa cho phép được áp dụng tại Châu Âu.
(Ghi chú: chỉ dùng để tham khảo).
Là chất tạo ngọt rất thông dụng, thành phần chính của Sunett và Sweet One, có mặt trong nhiều thực phẩm chế biến. Acesulfame K được FDA chấp thuận cho phép sử dụng năm 1988, đã được thử nghiệm tính an toàn trong hơn 90 công trình nghiên cứu. Chất tạo ngọt này là một acid hữu cơ sinh ra từ acid Acetic tức là từ giấm chua (vinegar). Chất này không bị cơ thể phân hủy và được ống tiêu hóa bài xuất ra nguyên trạng. Acesulfame K có thể sử dụng an toàn trong thời kỳ thai nghén, qua được nhau thai nhưng không gây tác dụng bất lợi nào.
Công thức hóa học: C4H4KNO4S
Tên gọi khác:
Potassium – 6 – Methyl – 2 , 2 – Dioxo – Oxathiazin – 4 - Olate, Acesulfame Potassium, Sunett, Sweet One.
Công dụng:
Acesulfame K ở dạng bột màu trắng, không mùi, có độ ngọt gấp 200 lần so với đường và không chứa calo. Ổn định hơn Aspartame ở nhiệt độ cao và môi trường acid. Tuy nhiên, Acesulfame K có dư vị hơi đắng. Ứng dụng nhiều trong sản xuất nước giải khát, bánh kẹo và trong y tế …
Quy cách: 20 kg/thùng
Xuất xứ: Trung Quốc
Liều lượng sử dụng tối đa cho phép được áp dụng tại Châu Âu.
Non-alchohol beverage | 350 | mg/l | Chewing gum | 2000 | mg/l |
Alcoholic beverage | 350 | mg/l | Oatmeal | 1200 | mg/l |
Apple and pear wine | 350 | mg/l | Confectionery | 500 | mg/l |
Sauces | 350 | mg/l | Low energy jam | 1000 | mg/l |
Low energy beer | 25 | mg/l | Sweet and sour candied fruit | 200 | mg/l |
Black beer | 350 | mg/l | Preserved fruit | 2000 | mg/l |
Edible ice | 800 | mg/l | Seasoning juice | 350 | mg/l |
Milk type beverage | 350 | mg/l | Baked food | 350 | mg/l |
Comments
Post a Comment